Cách thành lập tính từ !
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cách thành lập tính từ !
Tính từ có thể được thành lập theo các cách sau đây :
1. Noun y :
Rain --> rainy
Health --> healthy
Sun --> sunny
Snow --> snowy
…
2. Noun ly :
Brother --> brotherly
Week --> Weekly
Love --> lovely
Hour --> hourly
Friend --> friendly
…
3. Noun ful :
Success --> successful
Beauty --> Beautyful
Use --> useful
Care --> careful
…
4. Noun al :
Industry --> industrial
Nation --> national
Centre --> central
Commerce --> commercial
…
5. Noun en :
Gold --> golden
Wood --> wooden
...
6. Noun less
Home --> homeless
Stain --> Stainless
Care --> careless
Hope --> hopeless
…
7. Noun ish :
Child --> childish
Self --> selfish
Fool --> foolish
…
Ngoài ra tính từ còn có thể được thành lập bằng cách thêm ING hoặc ED vào sau động từ .
Tính từ có dạng Verb ing mang tính chất chủ động
Tính từ có dạng Verb ed mang tính chất bị động
Sau đây là một số tính từ có dạng verb ing và verb ed :
To bore --- boring --- bored
To interest--- interesting --- interesting
To amuse --- amusing --- amused
To excite --- exciting --- excited
…
Ex : It bores me --- It is boring --- I am bored
It interests him --- It’s interesting --- He’s interested
--- The end ---
nguồn vnsharing
1. Noun y :
Rain --> rainy
Health --> healthy
Sun --> sunny
Snow --> snowy
…
2. Noun ly :
Brother --> brotherly
Week --> Weekly
Love --> lovely
Hour --> hourly
Friend --> friendly
…
3. Noun ful :
Success --> successful
Beauty --> Beautyful
Use --> useful
Care --> careful
…
4. Noun al :
Industry --> industrial
Nation --> national
Centre --> central
Commerce --> commercial
…
5. Noun en :
Gold --> golden
Wood --> wooden
...
6. Noun less
Home --> homeless
Stain --> Stainless
Care --> careless
Hope --> hopeless
…
7. Noun ish :
Child --> childish
Self --> selfish
Fool --> foolish
…
Ngoài ra tính từ còn có thể được thành lập bằng cách thêm ING hoặc ED vào sau động từ .
Tính từ có dạng Verb ing mang tính chất chủ động
Tính từ có dạng Verb ed mang tính chất bị động
Sau đây là một số tính từ có dạng verb ing và verb ed :
To bore --- boring --- bored
To interest--- interesting --- interesting
To amuse --- amusing --- amused
To excite --- exciting --- excited
…
Ex : It bores me --- It is boring --- I am bored
It interests him --- It’s interesting --- He’s interested
--- The end ---
nguồn vnsharing
_________________
<marquee>Các mod vào phòng họp để xem quyền hạn mới và cách sử dụng nhé</marquee>
Nếu bạn nào không thấy dòng chữ trên chuyển động từ phải sang trái thì mở phần lý lịch của mình, tìm dòng bật Html, chọn có và đồng ý nhé! đó là chức năng hiện html của diễn đàn.
Mọi thắc mắc về kỹ thuật xin liên hệ với admin
You're welcome ^^
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Today at 8:06 pm by huynhtunham
» mời coi xe
Today at 8:00 pm by huynhtunham
» giá thành cnahj trnah
Wed Nov 20, 2024 10:38 pm by huynhtunham
» dịch vụ taofn quốc
Wed Nov 20, 2024 10:29 pm by huynhtunham
» bối cảnh toàn ầu
Wed Nov 20, 2024 10:26 pm by huynhtunham
» lợi ích quản lí
Wed Nov 20, 2024 10:21 pm by huynhtunham
» báo giá chi tiết
Wed Nov 20, 2024 10:11 pm by huynhtunham
» thầu tọn bọ
Wed Nov 20, 2024 10:09 pm by huynhtunham
» bao trọn hói
Wed Nov 20, 2024 10:04 pm by huynhtunham