Từ vựng về học tập
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ vựng về học tập
a study schem: một thời khóa biểu được lên kế họach về cái hoặc cách để học hoặc ôn tập
Helen and John devised a study scheme to help them revise for their economics test.
Helen và John đã lập ra một kế họach học tập để giúp họ ôn cho bài thi kinh tế.
.
- study under someone: được giảng dạy bởi ai đó
Helen studies economics under Professor Lewis.
Helen học môn kinh tế dưới sự chỉ dẫn của giáo sư Lewis.
- revise (verb), revision (uncountable noun): học lại hoặc học thuộc một môn học trước bài kiểm tra về nó
+ Sorry I can't come to your party but I have to revise for my history exam this weekend.
Xin lỗi tôi không thể đến dự buổi tiệc của bạn vì tôi phải ôn bài thi Lịch sử cuối tuần này.
+ He hardly did any revision and still managed to do OK on the test. It's just not fair!
Anh ta rất ít ôn tập và vẫn có thể đậu bài kiểm tra. Thật không công bằng!
- cram: cố gắng học một cách nhanh trước bài thi
I stayed up till 4 this morning, cramming for the exam but I don't think I can actually remember any of it now.
Tôi đã thức đến 4 giờ sáng, ôn bài cho kỳ thi nhưng tôi không nghĩ rằng tôi có thể nhớ hết bài bây giờ.
* Exams
- pass (verb), a pass (noun): đỗ đạt trong kỳ thi
+ Did you pass your driving test?
Em đã đỗ kỳ thi lái xe rồi hả?
+ I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult.
Em chỉ có thể đỗ. Bài thi thật sự khó.
- fail: thất bại trong bài thi
She failed her driving three times before she passed.
Cô ta đã trượt kỳ thi lái xe 3 lần trước khi cô đậu.
- a border line pass: điểm trên bài kiểm tra mà chỉ trên điểm đậu
The pass mark was 60% and I got a borderline pass of just 62%. But at least I passed.
Điểm đậu là 60% và tôi chỉ đạt được 62%. Nhưng ít nhất tôi đậu.
- a clear pass: điểm trên bài kiểm ta mà cao hơn nhiều so với điểm đậu
She got a clear pass on her chemistry exam and is sure to graduate at the top of her class.
Cô ta đạt được điểm cao trong kỳ thi Hóa học và chắc chắn tốt nghiệp đứng đầu lớp.
- re-sit: thi lại lần nữa bởi vì bạn không đỗ kỳ thi lần đầu tiên
I failed geography and am going to re-sit it in September.
Con trượt kỳ thi Địa lý và sẽ thi lại vào tháng Chín.
* Học tập ở trường Đại học hoặc Cao đẳng
- an undergraduate: người mà đang học bằng Đại học đầu tiên
He's an undergraduate at Yale.
Anh ta là Sinh viên tốt nghiệp tại trường Yale.
- graduate (verb), a graduate (noun): một người mà đỗ tất cả kỳ thi cuối tại trường Đại học và được trao bằng Đại học
+ He graduated in 2003.
Anh ta tốt nghiệp vào năm 2003.
+ She's an Edinburgh graduate.
Cô ta là sinh viên tốt nghiệp trường Edinburgh.
- a postgraduate / a postgrad: người nào đó đang học bằng thứ hai sau khi tốt nghiệp bằng cấp đầu tiên.
After graduating in Chemistry, he started his postgrad in Biochemical Engineering.
Sau khi tốt nghiệp bằng Đại học Hóa, anh bắt đầu học Cao học ngành Cơ khí Sinh hóa.
- lecture (verb), a lecture (noun): giảng dạy bài về một đề tài chuyên biệt trước một đám đông sinh viên tại trường Đại học.
+ She's been lecturing in Medicine for years.
Bà ta giảng dạy Y khoa trong nhiều năm.
+ We have our Business Administration lectures on Tuesday at 10 o'clock.
Chúng ta bài giảng về Kinh Doanh vào thứ Ba lúc 10 giờ.
- a tutorial: bài học hoặc thời lượng học tập với một phụ trợ gồm 1 sinh viên hoặc một nhóm nhỏ sinh viên.
His professor helped him planned his essay in his tutorial.
Giáo sư đã giúp anh ta lên kế họach bài luận văn trong giờ phụ đạo.
Nguồn: [url=tienganh.com.vn]tienganh.com.vn[/url]
Helen and John devised a study scheme to help them revise for their economics test.
Helen và John đã lập ra một kế họach học tập để giúp họ ôn cho bài thi kinh tế.
.
- study under someone: được giảng dạy bởi ai đó
Helen studies economics under Professor Lewis.
Helen học môn kinh tế dưới sự chỉ dẫn của giáo sư Lewis.
- revise (verb), revision (uncountable noun): học lại hoặc học thuộc một môn học trước bài kiểm tra về nó
+ Sorry I can't come to your party but I have to revise for my history exam this weekend.
Xin lỗi tôi không thể đến dự buổi tiệc của bạn vì tôi phải ôn bài thi Lịch sử cuối tuần này.
+ He hardly did any revision and still managed to do OK on the test. It's just not fair!
Anh ta rất ít ôn tập và vẫn có thể đậu bài kiểm tra. Thật không công bằng!
- cram: cố gắng học một cách nhanh trước bài thi
I stayed up till 4 this morning, cramming for the exam but I don't think I can actually remember any of it now.
Tôi đã thức đến 4 giờ sáng, ôn bài cho kỳ thi nhưng tôi không nghĩ rằng tôi có thể nhớ hết bài bây giờ.
* Exams
- pass (verb), a pass (noun): đỗ đạt trong kỳ thi
+ Did you pass your driving test?
Em đã đỗ kỳ thi lái xe rồi hả?
+ I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult.
Em chỉ có thể đỗ. Bài thi thật sự khó.
- fail: thất bại trong bài thi
She failed her driving three times before she passed.
Cô ta đã trượt kỳ thi lái xe 3 lần trước khi cô đậu.
- a border line pass: điểm trên bài kiểm tra mà chỉ trên điểm đậu
The pass mark was 60% and I got a borderline pass of just 62%. But at least I passed.
Điểm đậu là 60% và tôi chỉ đạt được 62%. Nhưng ít nhất tôi đậu.
- a clear pass: điểm trên bài kiểm ta mà cao hơn nhiều so với điểm đậu
She got a clear pass on her chemistry exam and is sure to graduate at the top of her class.
Cô ta đạt được điểm cao trong kỳ thi Hóa học và chắc chắn tốt nghiệp đứng đầu lớp.
- re-sit: thi lại lần nữa bởi vì bạn không đỗ kỳ thi lần đầu tiên
I failed geography and am going to re-sit it in September.
Con trượt kỳ thi Địa lý và sẽ thi lại vào tháng Chín.
* Học tập ở trường Đại học hoặc Cao đẳng
- an undergraduate: người mà đang học bằng Đại học đầu tiên
He's an undergraduate at Yale.
Anh ta là Sinh viên tốt nghiệp tại trường Yale.
- graduate (verb), a graduate (noun): một người mà đỗ tất cả kỳ thi cuối tại trường Đại học và được trao bằng Đại học
+ He graduated in 2003.
Anh ta tốt nghiệp vào năm 2003.
+ She's an Edinburgh graduate.
Cô ta là sinh viên tốt nghiệp trường Edinburgh.
- a postgraduate / a postgrad: người nào đó đang học bằng thứ hai sau khi tốt nghiệp bằng cấp đầu tiên.
After graduating in Chemistry, he started his postgrad in Biochemical Engineering.
Sau khi tốt nghiệp bằng Đại học Hóa, anh bắt đầu học Cao học ngành Cơ khí Sinh hóa.
- lecture (verb), a lecture (noun): giảng dạy bài về một đề tài chuyên biệt trước một đám đông sinh viên tại trường Đại học.
+ She's been lecturing in Medicine for years.
Bà ta giảng dạy Y khoa trong nhiều năm.
+ We have our Business Administration lectures on Tuesday at 10 o'clock.
Chúng ta bài giảng về Kinh Doanh vào thứ Ba lúc 10 giờ.
- a tutorial: bài học hoặc thời lượng học tập với một phụ trợ gồm 1 sinh viên hoặc một nhóm nhỏ sinh viên.
His professor helped him planned his essay in his tutorial.
Giáo sư đã giúp anh ta lên kế họach bài luận văn trong giờ phụ đạo.
Nguồn: [url=tienganh.com.vn]tienganh.com.vn[/url]
TiengAnh.com.vn- Tổng số bài gửi : 98
Lớp: : cựu sinh viên
Tên thật: : Bùi Thúy Hiền
Cảnh cáo :
Registration date : 15/12/2010
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Yesterday at 4:59 pm by phanthinu
» ĐH Duy Tân nhận nhiều Bằng khen của UBND TP. Đà Nẵng cho Nghiên cứu Khoa học và Khởi nghiệp
Yesterday at 11:11 am by thanhthuong123
» mua hàng pinduoduo
Sat May 18, 2024 4:57 pm by phanthinu
» Sinh viên Duy Tân Bảo vệ Đồ án Tốt nghiệp “Thiết kế Dự án Truyền thông”
Wed May 15, 2024 12:05 pm by thanhthuong123
» 5 Đại sứ Sinh viên Duy Tân Tài năng cùng Hành trình Đầu tiên tới Singapore
Wed May 15, 2024 11:59 am by thanhthuong123
» Sinh viên Duy Tân đạt nhiều Giải thưởng lớn tại Festival Kiến trúc 2024
Wed May 15, 2024 11:50 am by thanhthuong123
» Workshop "Đào tạo Công nghệ Ô tô điện”
Wed May 15, 2024 11:44 am by thanhthuong123
» Talkshow “Phim Al - Kỷ nguyên mới trong công nghệ Truyền thông Đa phương tiện” tại Đại học Duy Tân
Wed May 15, 2024 11:39 am by thanhthuong123
» Chung kết Chương trình P2A Hybrid Mobility in Business & Entrepreneurship and Technology & Intelligence 2024
Wed May 15, 2024 11:34 am by thanhthuong123